Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa
Hoạt chất: Levofloxacine Hemihydrat tương đương Levofloxacine 500mg
Tá dược: Microcrystalline Cellulose; Croscarmellose Natri; Ethylcellulose; Colloidal Anhydrous Silica; Magnesi Stearate, Opadry Organic 21S53363 Cam
Dạng bào chế: viên nén bao phim
Quy cách đóng gói: Hộp chứa 10 vỉ x 10 viên
CHỈ ĐỊNH:
Levofloxacin được chỉ định điều trị cho người lớn (> 18 tuổi) với các bệnh nhiễm trùng nhẹ, trung bình, và nặng do các chủng vi khuẩn nhạy cảm được liệt kê dưới đây:
- Viêm xoang hàm trên cấp tính
- Đợt cấp của viêm phế quản mãn tính
- Viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
- Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng
- Nhiễm trùng da và cấu trúc da có biến chứng
- Nhiễm trùng da và cấu trúc da không có biến chứng:
- Viêm tuyến tiền liệt mãn tính do khuẩn
- Nhiễm trùng đường tiết niệu có biến chứng
- Viêm bể thận cấp
- Nhiễm trùng đường tiết niệu không có biến chứng
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Chống chỉ định levofloxacin cho những bệnh nhân có tiền sử dị ứng với levofloxacin, kháng sinh quinolone, hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
CẢNH BÁO:
Chưa có báo cáo về độ an toàn và hiệu quả của levofloxacin ở trẻ em, thanh thiếu niên (dưới 18 tuổi), phụ nữ mang thai và phụ nữ cho con bú.
Co giật và loạn thần do nhiễm độc đã được báo cáo ở bệnh nhân dùng quinolone, bao gồm cả levofloxacin. Quinolon cũng có thể gây tăng áp lực nội sọ và kích thích thần kinh trung ương có thể dẫn đến kích động, bồn chồn, lo lắng, hoa mắt, chóng mặt, lú lẫn, ảo giác, hoang tưởng, trầm cảm, ác mộng, mất ngủ, và hiếm có suy nghĩ hoặc hành động tự sát. Các phản ứng này có thể xảy ra sau khi dùng liều đầu tiên. Nếu các phản ứng này xảy ra ở bệnh nhân dùng levofloxacin, nên ngừng thuốc và dùng các biện pháp xử lý thích hợp.
Cũng như các quinolone khác, nên thận trọng khi dùng levofloxacin cho các bệnh nhân có tiền sử hoặc có nghi ngờ rối loạn thần kinh trung ương vì có thể dẫn đến co giật hoặc hạ thấp ngưỡng gây co giật (như xơ cứng động mạch não, động kinh), hoặc bệnh nhân có các yếu tố nguy cơ khác có thể dẫn đến co giật hoặc hạ thấp ngưỡng gây co giật (như thuốc điều trị, rối loạn chức năng thận).
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Các phản ứng bất lợi xảy ra trong các thử nghiệm lâm sàng ở mức 0,3 đến dưới 0,5% mà không có liên quan tới thuốc bao gồm: suy tim, cao huyết áp, dịch âm đạo màu trắng, nhồi máu có tim, đau cơ, ban xuất huyết, ù tai, run, mày đay. Những trường hợp này xảy ra với tần số thấp hơn 0,3% không liên quan tới thuốc nhưng tình trạng bệnh lại là quan trọng bao gồm: mất điều hòa, ác mộng, bất thường chức năng gan, tiểu cầu bất thường, bất thường chức năng thận, bất thường về thị giác, suy thận cấp, tiểu đường nặng, phản ứng dị ứng, thiếu máu, đau thắt ngực, hội chứng suy hô hấp cấp (ARDS), loạn nhịp tim, viêm khớp, hen suyễn, chậm nhịp tim, ngừng tim, rối loạn mạch máu não, suy tuần hoàn, hôn mê, lú lẫn, co giật (động kinh), huyết khối động mạch vành, mê sảng, trầm cảm, song thị, tắc mạch máu cục máu đông, thay đổi cảm xúc, ban đỏ nổi nốt, xuất huyết đường tiêu hóa, giảm bạch cầu hạt, ảo giác, ngừng tim, hôn mê gan, hạ đường huyết, hạ huyết áp, giảm tập trung, tăng LDH, vàng da, tăng bạch cầu, giảm bạch cầu, viêm hạch bạch huyết, phản ứng hưng cảm, chậm phát triển tâm thần, yếu cơ, viêm tụy, liệt, hoang tưởng, hạ huyết áp thế đứng, viêm đại tràng giả mạc, tiêu hủy có, rối loạn giấc ngủ, rối loạn lời nói, choáng, ngất, nhịp tim nhanh, viêm gân, giảm tiểu cầu, chóng mặt, sút cân
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều dùng thông thường của viên nén Levofloxacin là 250mg hoặc 500mg hoặc 750mg đường dùng uống mỗi ngày 24 giờ,
Levofloxacin viên nén không nên uống cùng thức ăn. Nên uống thuốc ít nhất hai giờ trước hoặc hai giờ
Bệnh nhân có chưc năng thận bình thường | ||||
Nhiễm khuẩn | Đơn vị liều | Tần số | Thời gian dùng | Liều mỗi ngày |
Viêm phổi mắc tại cộng đồng | 500 mg | 24 giờ | 7 – 14 ngày | 500 mg |
Viêm phổi mắc tại cộng đồng | 750 mg3 | 24 giờ | 5 ngày | 750 mg |
Viêm phổi mắc tại bệnh viện | 750 mg | 24 giờ | 7 – 14 ngày | 750 mg |
Viêm xoang cấp do vi khuẩn | 500 mg | 24 giờ | 10 – 14 ngày | 500 mg |
Viêm xoang cấp do vi khuẩn | 750 mg | 24 giờ | 5 ngày | 750 mg |
Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da có biến chứng | 750 mg | 24 giờ | 7 – 14 ngày | 750 mg |
Đợt cấp của viêm phế quản mãn | 500 mg | 24 giờ | 7 ngày | 500 mg |
Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng | 500 mg | 24 giờ | 7 – 14 ngày | 500 mg |
Viêm tuyến tiền liệt cấp do vi khuẩn | 500mg | 24 giờ | 28 ngày | 500mg |
Nhiễm khuẩn tiết niệu có biến chứng | 250 mg | 24 giờ | 10 ngày | 250 mg |
Viêm cầu thận cấp | 250 mg | 24 giờ | 10 ngày | 250 mg |
Nhiễm khuẩn tiết niệu không biến chứng | 250 mg | 24 giờ | 3 ngày | 250 mg |
- Do các tác nhân gây bệnh được chỉ ra
- Thứ tự điều trị (từ tiêm tĩnh mạch đến uống) có thể tuân theo chỉ định các thầy thuốc.
- Hiệu quả của phác đồ này có thể được lựa chọn và đã được chứng minh là có hiệu quả với các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi Strepjtocucus pneumoniae ( trừ MDRSP), Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Mycoplasma pneumonie và Chlamydia pneumoniae.
Bệnh nhân suy thận | ||
Chức năng thận | Liều ban đầu | Liều duy trì |
Đợt cấp của viêm phế quản mãn, Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng, Viêm xoang cấp do vi khuẩn, Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng, Viêm tuyến tiền liệt cấp do vi khuẩn | ||
Độ thanh thải Creatinin từ 50 – 80 ml/ phút | 500 mg | 250 mg mỗi 24 giờ |
Độ thanh thải Creatinin từ 20 – 49 ml/ phút | 500 mg | 250 mg mỗi 48 giờ |
Độ thanh thải Creatinin từ 10 – 19 ml/ phút | 500 mg | 250 mg mỗi 48 giờ |
Thẩm tách máu | 500 mg | 250 mg mỗi 48 giờ |
Thẩm phân phúc mạc liên tục. | 500 mg | 250 mg mỗi 48 giờ |
Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da có biến chứng, Viêm phổi mắc phải tại bệnh viện, Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng, Viêm xoang cấp do vi khuẩn | ||
Độ thanh thải Creatinin từ 50 – 80 ml/ phút | Không cần điều chỉnh liều | |
Độ thanh thải Creatinin từ 20 – 49 ml/ phút | 750 mg | 750 mg mỗi 48 giờ |
Độ thanh thải Creatinin từ 10 – 19 ml/ phút | 750 mg | 500 mg mỗi 48 giờ |
Thẩm tách máu | 750 mg | 500 mg mỗi 48 giờ |
Thẩm phân phúc mach liên tục | 750 mg | 500 mg mỗi 48 giờ |
Nhiễm khuẩn tiết niệu có biến chứng, viêm cầu thận cấp | ||
Độ thanh thải Creatinin từ = 20 ml/ phút | Không cần điều chỉnh liều | |
Độ thanh thải Creatinin từ 10 – 19 ml/ phút | 250 mg | 250 mg mỗi 48 giờ |
Nhiễm khuẩn tiết niệu không có biến chứng | Không cần điều chỉnh liều |
QUÁ LIỀU: Khi quá liều, loại thuốc ra khỏi dạ dày và bù dịch, theo dõi điện tâm đồ
BẢO QUẢN: Bảo quản dưới 300C. Tránh ánh sáng và độ ẩm. Tránh xa tầm tay trẻ em.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn cho phép.
TIÊU CHUẨN: Nhà sản xuất